Nếu có kế hoạch đi du học Nhật Bản, bạn cần tìm hiểu và nghiên cứu kỹ các chi phí để vừa đảm bảo việc học vừa có những trải nghiệm đáng nhớ nhất trong thời gian du học ở đất nước Nhật Bản.
Dưới đây là một số ước tính về chi phí cho một du học sinh quốc tế nên tham khảo để lên kế hoạch về tài chính cho bản thân trước khi có kế hoạch theo học tại Nhật Bản:
-
Chi phí cho các khóa học tiếng tại Nhật Bản:
Khóa học tiếng tại Nhật | Học phí ( bao gồm phí nhập học và các phí khác) | |
JPY(Yens) | USD | |
Khóa học 1 năm | 415,000-997,400 | 4,029-9,683 |
Khóa học 18 tháng | 760,000-1,530,000 | 7,379-14,854 |
Khóa học 2 năm | 1,070,000-2,000,000 | 10,388-19,417 |
-
Chi phí sinh hoạt:
CHI PHÍ SINH HOẠT | |
Chi phí hàng tháng | Giá (Yens) |
Thuê nhà | 40,000 |
Đi lại | 6,600 |
Thức ăn | 45,000 |
Chi phí hàng ngày khác | 10,000 |
Giải trí và hoạt động ngoại khóa | 16,000 |
Tổng chi phí | 117,600 |
-
Thu nhập làm thêm:
Thông thường mỗi sinh viên quốc tế khi theo học tại Nhật có thể làm thêm 28 giờ/tuần và trung bình bạn có thể kiếm được 1,000 yens/giờ. Như vậy, mức thu nhập từ công việc làm thêm sẽ là: 28 giờ x 4,25 tuần/tháng x1,000 yens/giờ = 119,000 yens. Do đó, công việc làm thêm không chỉ giúp bạn có thêm thu nhập để trang trải chi phí sinh hoạt trong thời gian học tập và sinh sống ở Nhật Bản mà còn giúp bạn tăng các kĩ năng mềm cũng như gia tăng khả năng nói tiếng Nhật.
-
So sánh chi phí sinh sống hàng tháng ( bao gồm học phí) giữa các vùng tại Nhật:
Vùng | Chi phí hàng tháng (Yens) |
Kyushu | 114,000 |
Chungoku | 118,000 |
Shikoku | 111,000 |
Kinki | 134,000 |
Chubu | 127,000 |
Kanto (Tokyo) | 154,000 |
Tohoku | 111,000 |
Hokkaido | 114,000 |